ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits: 1,685,817,739
Stories: 8,384,037
Profile image
2
0
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước: 1
24h trước: 1
Tổng số: 26
Bảng phân loại tác dụng của TÂN, KỲ HUYỆT – Phần 9: Bệnh vùng bụng; Dạ dày; Ruột; Ký sinh trùng; Tiêu hóa
Thursday, September 5, 2013 6:21
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Sau đây chúng tôi giới thiệu Bảng Phân loại Tác dụng của một số bệnh ở Vùng Bụng.

Bệnh VÙNG BỤNG:

  1. Tự nhiên đau bụng: Độc âm
  2. Đau bụng: Thủy thượng; Cứu tam giác
  3. Đau bụng dưới: Đề thác huyệt
  4. Đau có thắt bụng dưới: Duy bào; Khí môn
  5. Bệnh nội tạng trong bụng: Giáp tích D5 – L5

Bệnh DẠ DÀY:

  1. Bệnh Dạ dày: Tụy du; Khu biên; Cự khuyết du
  2. Đau dạ dày: Tiếp cốt; Lạc chẩm; Quan thỏ; Bát phong; Thượng bát phong; Vị lạc; Trung tuyền; Thống Linh; Vị nhiệt huyệt; Thực thương; Long hàm
  3.  Sa dạ dày: Đề vị; Vị thượng huyệt; Vị lạc; Thực thượng
  4. Viêm dạ dày: Bĩ căn; Mai hoa; Thực quản
  5. Co thắt dạ dày: Vị thư; Cứu tam giác; Tê tứ biên; Lạch linh ngũ
  6. Thừa toan dạ dày: Thủy thượng
  7. Loét dạ dày: Vị thư
  8. Lớt dạ dày, tá tràng: Thủy thượng; Hội Lưng huyệt
  9. Lóet tá tràng: Thực thương; Mai hoa
  10. U thực quản thời kỳ cuối gây ra chướng hơi ở ruột: Xuất khí huyệt
  11. Co thắt thực quản: Tuyền sinh túc; Trung khôi

Bệnh ở RUỘT:

  1. Bệnh đường ruột: Vạn lý; Trường phong
  2. Bệnh đường ruột trẻ em: Minh nhỡn
  3. Viêm ruột cấp: Phúc tứ huyệt; Thủ tứ huyệt; Nhị lý bán; Thập vương; Kim tân; Ngọc dịch
  4. Viêm ruột: Chỉ tả; Tiếp cốt; Bĩ căn; Quan thỏ; Kinh trung; Trúc trượng; Thực quản; Khí trung
  5. Viêm ruột thừa cấp: Lan vĩ
  6. Viêm ruột thừa: Tử cung
  7. Viêm ruột mạn tính: Tê tứ biên; Cứu tam giác
  8. Tăng nhu động ruột: Duy bào
  9. Ruột co thắt: Khí trung
  10. Lao ruột: Trúc thượng

Bệnh KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT:

  1. Ký sinh trùng đường ruột: Chỉ tả
  2. Bệnh giun đũa: Tứ phùng
  3. Bệnh giun móc: Sáng tân môn; Hạ tiêu du; Trung tiêu du

Bệnh TIÊU HÓA:

  1. Ăn uống không ngon miệng: Trọc dục
  2. Tiêu hóa kém: Lan vĩ; Đề vị; Mai hoa; Thực quản; Tê tứ biên
  3. Trẻ em tiêu hóa kém: Tứ phùng
  4. Cam tích: Tứ phùng
  5. Bí đại tiệ: Yến khẩu
  6. Lị: Lị tật mẫn cảm điểm
  7. Ỉa chảy: Thủy thượng
  8. Bại liệt gây ra bí đại tiện: Thông tiện
  9. Bại liệt gây ra đại tiểu tiện không tự chủ: Thâm yêu du; Đả nhãn; Lý tiện; Giang tứ huyệt (điểm 6 giờ); Vĩ cốt bằng
  10. Trẻ em ỉa chảy: Tuyệt nhâm

 

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.