ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits: 1,685,787,255
Stories: 8,383,905
Profile image
0
0
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước: 1
24h trước: 1
Tổng số: 31
Bảng một huyệt có nhiều tên – Phần 4: Nhâm Mạch; Đốc Mạch
Saturday, March 15, 2014 9:06
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


XIII/ Nhâm mạch:
  1. Khúc cốt: có tên Khuất cốt; Niệu bào; Khuất cốt đoan
  2. Trung cực: có tên Ngọc tuyền; Khí nguyên; Bàng quang mộ; Khí ngư
  3. Quan nguyên: có tên Hạ kỷ; Đại trung cực; Đan điền; Thứ môn; Quan nguyên; Đại trung; Tam kết giao; Đại hải; Nịch thủy; Đại khố
  4. Quan Nguyên: Côn luân; Trì khu; Ngũ thành; Sản môn; Bột ương; Tử xứ; Huyết hải; Mệnh môn; Huyết thất; Hạ hoang; Tinh lộ; Lợi cơ; Tử hộ; Bào môn; Tử cung; Tử trường; Hoanh chi nguyên; Khí hải
  5. Khí hải: có tên Bột thiển; Hạ hoang
  6. Thần khuyết: có tên Tê trung
  7. Thủy phân: có tên Phân thủy; Trung thủ
  8. Trung quản: có tên Thái thương; Thượng kỷ; Vị quản; Trung quản
  9. Thượng quản: có tên Thượng quản; Vị quản
  10. Cưu vĩ: có tên Vĩ ế; Hạt khuy
  11. Chiên trung: có tên Thượng khí hải; Nguyên nhân
  12. Ngọc đường: có tên Ngọc anh
  13. Liêm tuyền: có tên Thiệt bản; Bản trì
  14. Thừa tương: có tên Huyền tương; Thiên trì; Thiên địa; Thùy tương; Quỷ thị; Trọng tương
  15. Hội âm: có tên Bình ế; Hạ cực; Kim môn; Bình ế; Hạ âm biệt; Hải để
  16. Thạch môn: Mệnh môn; Lợi cơ; Tinh lộ; Đan điền; Tuyệt nhâm; Du môn; Tam tiêu mộ
  17. Âm giao: Tiểu quan; Thiếu quan; Hoành hộ; Đan điền
  18. Hạ quản: U môn
  19. Cự khuyết: Tẩm mộ
  20. Toàn cơ: Toàn cơ
  21. Thiên đột: Ngọc hộ; Thiên cù

XIV/ Đốc Mạch:

  1. Trường cương: có tên Cùng cốt; Vĩ lư; Quy vĩ; Vĩ thúy cốt
  2. Mệnh môn: có tên Thuộc lũy; Trúc trượng; Tinh cung
  3. Tích trung: có tên Thần tông; Tích trụ; Tích du
  4. Đại chùy: có tên Bách lao
  5. Á môn: có tên Thiệt yếm; Thiệt hoành; Ám môn; Thiệt căn; Yếm thiệt;; Hoành thiệt; Thiệt thũng
  6. Phong phủ: có tên Thiệt bản; Quỷ chẩm; Tào khê; Tỉnh tỉnh; Quỷ huyệt; Quỷ lưu
  7. Cường gian: có tên Đại vũ
  8. Bách hội: có tên Tam dương Ngũ hội; Điên thượng; Duy hội; Thiên mãn; Lĩnh thượng; Tam dương; Ngũ hội; Nê hoàn cung; Duy hội; Lĩnh thượng thiên mãn
  9. Thần đình: có tên Phát tế
  10. Tố liêu: có tên Diện vương; Diện chính; Tỵ chuẩn; Chuẩn đầu
  11. Thủy câu: có tên Nhân trung; Tỵ nhân trung; Quỷ cung; Quỷ khách sảnh; Quỷ thị
  12. Yêu du: Yêu trụ; Yêu hộ; Tủy khổng; Bối giải; Tủy không; Bối tiên; Tủy du; Tủy phủ
  13. Cân súc: Cân thúc
  14. Chí dương: Phế để
  15. Thần đạo: Tạng du
  16. Thân trụ: Trần khí; trí lợi mao; Trí lợi khí; Trí lợi giới
  17. Não hộ: Táp phong; Hội ngạch; Hợp lư; Tây phong;
  18. Hậu đỉnh: Giao xung
  19. Tím hội: Tín thượng; Tín môn; Quỷ môn; Đỉnh môn;
  20. Thượng tinh: Thần đường; Danh đường; Quỷ đường
  21. Đoài đoan: Đoài thông thoát; Thần thượng đoan; Tráng cốt
  22. Ngận giao: Ngận phùng cân trung

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.