ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits: 1,685,817,739
Stories: 8,384,037
Profile image
0
0
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Bảng phân loại tác dụng TÂN, KỲ HUYỆT – Phần 10 – Các loại bệnh khác (Hết)
Thursday, September 5, 2013 6:21
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Phần cuối cùng, chúng tôi xin gửi nốt phần Phân loại tác dụng của Tân Kỳ huyệt ở nhiều chứng bệnh khác nhau.

Bệnh CẢM CÚM:

  1. Cảm mạo: Tam thương; Ấn đường; Thái dương; Sùng cốt
  2. Cúm: Tam thương
  3. Say nắng: Thập vương; Thập tuyên; Nội nghinh hương
  4. Hôn mê: Thập tuyên; Thập nhị tỉnh
  5. Choáng, ngất: Thốn bình
  6. Ngất xỉu: Thập tuyền

Bệnh SỐT:

  1. Sốt cao: Bát phong; Thượng bát phong; Bát chùy hạ; Nhị chùy hạ; Sùng cốt; Ngược môn
  2. Sốt cao: Nhĩ tiêm; Thập tuyên; Tam thương

Bệnh về MÁU:

  1. Thiếu máu: Lục hoa; Bát hoa; Bần huyết linh; Khí trung
  2. Tất cả các loại xuất huyết: Huyết sầu

Bệnh RẮN CẮN:

  1. Rắn cắn: Bát phong; Thượng bát phong; Bát tà; Thượng bát tà

Bệnh MỒ HÔI:

  1. Chứng nhiều mồ hôi: Kiên nội năng

Bệnh CƠ HOÀNH:

  1. Cơ hoành co thắt: Hải tuyền; Ách nghịch; Hô hấp
  2. Nấc: Trung khôi

Bệnh NÔN MỬA:

  1. Nôn mửa: Vị nhiệt huyệt; Chỉ ấu; Trung khôi
  2. Thổ tả: Đại cốt không

ĐỜM:

  1. Nhiều đờm: Chí ấu

Bệnh TRẺ EM KINH PHONG:

  1. Trẻ em co giật: Ấn đường; Yến khẩu; Nội dương trì; Thập tuyên
  2. Số cao co giật: Thập nhị tỉnh huyệt
  3. Trẻ em kinh phong: Thập vương; Lý nội đình

Bệnh NGOÀI DA:

  1.  Bệnh ngoài da: Tĩnh mạch sau tai
  2. Viêm bì thần kinh: Bát phong; Thượng bát phong
  3. Phong nhiệt ẩn chẩn: Kiên nội lăng
  4. Dị ứng mẩn ngứa: Bách trùng sào; Định xuyễn; Bách chủng phong; Chỉ dương
  5. Quá mẫn cảm viêm da: Chỉ dương
  6. Mụn nhọt: Trửu tiêm; Đinh du
  7. Ghẻ lở: Ngược môn
  8. Ghẻ ruồi: Thiếu dương duy; Chỉ dương
  9. Phù thũng: Tê tứ biên

Bệnh PHỤ KHOA:

  1. Bệnh phụ khoa: Yêu nhỡn; Yêu nghi
  2. Kinh nguyệt không đều: Bát phong; Ngoại tứ mãn; Trường di; Tử cung; Hạ chùy; Giao nghi; Kinh trung; Liên liêu; Túc la; Thái âm kiểu
  3. Hành kinh đau bụng: Thập thất chùy hạ; Tử cung; Định thần; Can viêm điểm
  4. Bế kinh: Huyết phủ
  5. Kinh nguyệt quá nhiều: Bào môn; Tử hộ
  6. Xuất huyết dạ con: Thập thất chùy hạ
  7. Công năng dạ con xuất huyết: Thái âm kiểu
  8. Xuất huyết do liệt dạ con: Khí môn
  9. Băng lậu huyết: Liêu liêu; Cưu kỷ; Long môn; Túc tâm
  10. Nhiều khí hư: Giao nghi; Cưu kỷ
  11. Viêm phần phụ: Trường di
  12. Viêm buồng trứng: Huyết phủ
  13. Viêm cổ dạ con mãn tính: Tử cung cảnh
  14. Sa dạ con: Thái âm kiểu;; Duy bào; Tử cung; Đình đầu; Đề thác huyệt; Đề giang cơ; Xung gian; Bàng cường
  15. Vô sinh: Thái âm kiểu; Long môn; Tân khí huyệt
  16. Muộn con: Tử cung; Bào môn; Tử hộ
  17. Không muốn đẻ: Tuyệt nhâm
  18. Khó đẻ: Ngọc điền
  19. Sót nhau: Độc âm
  20. Sốt cao sau đẻ: Đại luân; Túc minh; Túc la
  21. Khí hư sau đẻ: Bào môn; Tử hộ

Soạn xong ngày 20/1/1992
Lương Y Lê Văn Sửu

 

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.