ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits: 1,685,880,510
Stories: 8,384,294
Profile image
4
0
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước: 1
24h trước: 1
Tổng số: 36
Bảng tra: Một huyệt có nhiều tên – Phần 2: Kinh Tỳ; Kinh Tâm; Kinh Tiểu trường; Kinh Bàng quang; Kinh Thận
Thursday, September 5, 2013 6:21
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


IV/ Kinh Tỳ:
  1. Huyết hải: có tên Bách trùng sào; Huyết khích
  2. Xung môn: có tên Từ cung; Thượng từ cung; Tiền chương môn
  3. Phúc kết: có tên Phúc Khuất; Trường quật; Dương quật; Trường kết
  4. Thực đậu: có tên Mệnh quan
  5. Ẩn bạch: Quỷ lũy; Quỷ nhỡn; Âm bạch
  6. Thương khâu: Thương khâu
  7. Tâm âm giao: Thừa mệnh; Thái âm; Hạ chi tam lý
  8. Lậu cốc: Thái âm lạc; Âm kinh
  9. Địa cơ: Địa ky; Tỳ xá
  10. Âm lăng tuyền: Âm chi lăng tuyền
  11. Đại hoành: Thận khí; Nhân hoành
  12. Phúc ai: Trường ai; Trường khuất
  13. Đại bao: Đại bào

V/ Kinh Tâm:

  1. Thiếu hải: có tên Khúc tiết
  2. Thanh linh: Thanh linh tuyền
  3. Thông lý: Thông ly
  4. Âm khích: Thạch cung; Thiếu âm khích
  5. Thần môn: Đoài xung; Trung độ; Thoát trung; Thoát cốt
  6. Thiếu phủ: Thoát cốt
  7. Thiếu xung: Kinh thủy

VI/ Kinh Tiểu trường:

  1. Thiên song: có tên Song lung
  2. Thích cung: có tên Đa sở văn
  3. Thiesu trạch: Tiểu cát
  4. Tiền cốc: Thủ thái dương
  5. Nhu du: Nhu luân
  6. Quyền liêu: Quyền liêu; Thoát cốt

VII/ Kinh Bàng quang:

  1. Tình minh: có tên Mục khổng; Tinh minh; Lệ xoang; Mục nội giai; Nội giai ngoại
  2. Toản trúc: có tên Viên trụ; Dạ quang; Minh quang; Quang minh
  3. Lạc khước: có tên Lạc khích; Não cái; Cường dương
  4. Phong môn: có tên Nhiệt phủ
  5. Trung lữ du: có tên Trung lữ nội du; Trung lữ; Tích nội du
  6. Bạch hoàn du: có tên Ngọc hoàn du; Ngọc phòng du
  7. Hội dương: có tên Lợi cơ
  8. Cao hoang: có tên Cao hoang du
  9. Chí thất: có tên Tinh cung
  10. Thừa phù: có tên Nhục khích; Bì bộ; Quan âm; Bì khích; Thừa phù chi bộ; Âm quan
  11. Ủy trung: có tên Huyết khích; Ủy trung ương; Trung khích; Thoái âu; Khúc thu nội
  12. Thừa cân: có tên Đoan trường; Trực trường
  13. Thừa sơn: có tên Ngư phúc; Nhục trụ; Thương sơn; Trường sơn; Ngư yêu
  14. Bộc tham: có tên An tà
  15. Khúc sai: Tỵ xung
  16. Ngũ xứ: Cự xứ
  17. Thông thiên: Thiên cựu; Thiên bạch; Thiên bá
  18. Đại trữ: Bối dụ; Bách lao
  19. Quyết âm du: Khuyết du; Quyết du
  20. Tâm du: Bối du; Ngũ tiêu chi gian; Tâm chi du
  21. Đốc du: Cao ích; Cao cái
  22. Thận du: Cao cái
  23. Trung liên: Trung không
  24. Phách hộ: Hồ hộ
  25. Ý xá: Ngũ khứ du
  26. Phi dương: Quyết dương; Quyết dương
  27. Phụ dương: Phụ dương; Phó dương
  28. Côn luân: Hạ côn luân
  29. Thân mạch: Dương kiều; Quỷ lộ
  30. Kim môn: Lương quan; Quan lương
  31. Thúc cốt: Thích cốt

VIII/ Kinh Thận:

  1. Dũng tuyền: có tên Địa xung; Địa cù
  2. Nhiên cốc: có tên Long uyên; Nhiên cốt; Long tuyền
  3. Thái khê: có tên Lư ti
  4. Phục lưu: có tên Xương dương; Phục bạch; Ngoại mệnh; Phục lưu
  5. Khí huyệt: có tên Bào môn; Tử hộ
  6. Tứ mãn: có tên Tủy phủ; Tủy trung
  7. Chiếu hải: Âm kiều lận âm
  8. Hoành cốt: Hạ cực; Khúc cốt; Khuất cốt
  9. Đại hách: Âm duy; Âm quan
  10. Thương khúc: Cao khúc; Thương xá
  11. Thạch quan: Thạch khuyết
  12. Âm đô: Thực cung; Thực lã; Thông quan
  13. Thông cốc: Thông cốc
  14. U môn: Thượng môn
  15. Húc trung: Vực trung
  16. Du phủ: Luân phủ

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.